Đọc nhanh: 因利乘便 (nhân lợi thừa tiện). Ý nghĩa là: (thành ngữ) để dựa vào phương pháp thuận lợi nhất.
因利乘便 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) để dựa vào phương pháp thuận lợi nhất
(idiom) to rely on the most favorable method
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因利乘便
- 交通 便利
- giao thông thuận tiện
- 便利 消费者 的 选项 增加 了
- Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 便利 条件 使 生活 更 简单
- Điều kiện thuận lợi giúp cuộc sống dễ dàng hơn.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
便›
利›
因›