Đọc nhanh: 便利贴 (tiện lợi thiếp). Ý nghĩa là: ghi chú.
便利贴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi chú
sticky note
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便利贴
- 交通 便利
- giao thông thuận tiện
- 便利 消费者 的 选项 增加 了
- Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.
- 加油站 旁边 的 便利店 昨晚 被 抢劫 了
- Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.
- 台北 的 交通 非常 便利
- Giao thông ở Đài Bắc rất thuận tiện.
- 便利店 就 在 我家 附近
- Cửa hàng tiện lợi ở ngay gần nhà tớ.
- 如今 交通 十分 便利
- Hiện nay giao thông đi lại rất thuận tiện.
- 他们 在 便利店 工作
- Họ làm việc ở cửa hàng tiện lợi.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
利›
贴›