Đọc nhanh: 多侧面 (đa trắc diện). Ý nghĩa là: nhiều mặt; đa phương diện.
多侧面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều mặt; đa phương diện
多方面的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多侧面
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 从 侧面 了解
- tìm hiểu từ một khía cạnh.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 他 面对 诸多 挑战
- Anh ấy đối mặt với nhiều thử thách.
- 他 在 接待 客户 方面 有 很多 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.
- 多 思考 正面 的 东西
- Suy nghĩ nhiều về những thứ tích cực.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
多›
面›