Đọc nhanh: 侧面像 (trắc diện tượng). Ý nghĩa là: Ảnh chụp nghiêng.
侧面像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ảnh chụp nghiêng
侧面像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧面像
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 从 侧面 了解
- tìm hiểu từ một khía cạnh.
- 我 从 侧面 还 了解 到 他 的 一些 问题
- Tôi từ khía cạnh cũng hiểu một số vấn đề của anh ấy.
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
- 他们 俩 刚 见面 上周 , 今天 又 见面 了 , 但是 像是 久别重逢 似的
- chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
像›
面›