Đọc nhanh: 侠盗猎车手 (hiệp đạo liệp xa thủ). Ý nghĩa là: Grand Theft Auto (sê-ri trò chơi điện tử). Ví dụ : - 玩侠盗猎车手的地方 Grand Theft Auto trong quần đùi của mình.
侠盗猎车手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Grand Theft Auto (sê-ri trò chơi điện tử)
Grand Theft Auto (video game series)
- 玩 侠盗 猎 车手 的 地方
- Grand Theft Auto trong quần đùi của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侠盗猎车手
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 玩 侠盗 猎 车手 的 地方
- Grand Theft Auto trong quần đùi của mình.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他落 手机 在 车里
- Anh ấy bỏ quên điện thoại trong xe.
- 他 靠 修车 手艺 养活 自己
- Anh ấy sống dựa vào tay nghề sửa xe.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侠›
手›
猎›
盗›
车›