Đọc nhanh: 概念依存模型 (khái niệm y tồn mô hình). Ý nghĩa là: mô hình phụ thuộc khái niệm.
概念依存模型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mô hình phụ thuộc khái niệm
conceptual dependency model
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概念依存模型
- 你 考虑 过 研究 标准 模型 物理学 吗
- Bạn đã xem xét nghiên cứu vật lý mô hình chuẩn chưa?
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 他 不 懂 这个 概念
- Anh ấy không hiểu khái niệm này.
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 人体模型
- mô hình người.
- 他 将 两个 概念 混淆 在 一起 了
- Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.
- 但 这个 阵列 模型 让 我们 更上一层楼
- Nhưng mảng này đưa chúng ta đến gần hơn một bước.
- 他们 还原 了 古城 的 模型
- Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
型›
存›
念›
概›
模›