Đọc nhanh: 使用说明书 (sứ dụng thuyết minh thư). Ý nghĩa là: Sách hướng dẫn sử dụng. Ví dụ : - 人家不看使用说明书, 我又有什麽办法呢? Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
使用说明书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sách hướng dẫn sử dụng
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使用说明书
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 商品 用法 可 看 说明书
- Cách dùng của hàng hoá có thể xem sách hướng dẫn.
- 请 仔细阅读 说明书
- Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- 服药 前先 看 说明书
- Đọc hướng dẫn trước khi uống thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
使›
明›
用›
说›