Đọc nhanh: 使用年限 (sứ dụng niên hạn). Ý nghĩa là: Niên hạn sử dụng. Ví dụ : - 机器维修得好,使用年限就能延长。 máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.. - 延长农具的使用年限。 kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.. - 机器保养得好,可以延长使用年限 máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
使用年限 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Niên hạn sử dụng
- 机器 维修 得 好 , 使用 年限 就 能 延长
- máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
- 延长 农具 的 使用 年限
- kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使用年限
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 他们 使用 迫击炮
- Họ sử dụng pháo cối.
- 我 已经 避 了 三年 孕 了 , 现在 可以 停止使用 它 了
- Tôi đã tránh thai 3 năm nay rồi, bây giờ có thể ngừng sử dụng nó rồi.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 这种 荧屏 的 使用寿命 有限
- Tuổi thọ của màn huỳnh quang có giới hạn.
- 机器 维修 得 好 , 使用 年限 就 能 延长
- máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
- 延长 农具 的 使用 年限
- kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
年›
用›
限›