使者 shǐzhě
volume volume

Từ hán việt: 【sứ giả】

Đọc nhanh: 使者 (sứ giả). Ý nghĩa là: sứ giả; đại diện; đại sứ. Ví dụ : - 她是世界上被任命为联合国和平使者的最年轻的人。 Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.. - 使者给我们带回了这个好消息。 Sứ giả đã mang đến cho chúng tôi tin vui này.. - 来自邻国的使者。 Sứ giả đến từ các nước láng giềng.

Ý Nghĩa của "使者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

使者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sứ giả; đại diện; đại sứ

奉使命办事的人 (现多指外交人员)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • volume volume

    - 使者 shǐzhě gěi 我们 wǒmen 带回 dàihuí le 这个 zhègè 好消息 hǎoxiāoxi

    - Sứ giả đã mang đến cho chúng tôi tin vui này.

  • volume volume

    - 来自 láizì 邻国 línguó de 使者 shǐzhě

    - Sứ giả đến từ các nước láng giềng.

  • volume volume

    - 死神 sǐshén 使者 shǐzhě

    - sứ giả của tử thần.

  • volume volume

    - 越南 yuènán 驻华 zhùhuá 使者 shǐzhě 范星 fànxīng méi

    - Đại sứ Việt Nam tại Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使者

  • volume volume

    - 《 爱国者 àiguózhě 法案 fǎàn de 改革 gǎigé huì 迫使 pòshǐ 我们 wǒmen

    - Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta

  • volume volume

    - 死神 sǐshén 使者 shǐzhě

    - sứ giả của tử thần.

  • volume volume

    - pài 使者 shǐzhě 出使 chūshǐ guó

    - Ông ấy cử sứ giả đến các nước khác

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 使 shǐ 承包者 chéngbāozhě 遵照 zūnzhào 他们 tāmen de 预算 yùsuàn 办事 bànshì 不许 bùxǔ 超支 chāozhī

    - Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 南方 nánfāng 侵略者 qīnlüèzhě 使出 shǐchū 什么 shénme 招数 zhāoshù dōu néng 应付 yìngfù

    - Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 使用者 shǐyòngzhě

    - Họ là người sử dụng.

  • volume volume

    - 来自 láizì 邻国 línguó de 使者 shǐzhě

    - Sứ giả đến từ các nước láng giềng.

  • volume volume

    - 使者 shǐzhě gěi 我们 wǒmen 带回 dàihuí le 这个 zhègè 好消息 hǎoxiāoxi

    - Sứ giả đã mang đến cho chúng tôi tin vui này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao