Đọc nhanh: 使者 (sứ giả). Ý nghĩa là: sứ giả; đại diện; đại sứ. Ví dụ : - 她是世界上被任命为联合国和平使者的最年轻的人。 Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.. - 使者给我们带回了这个好消息。 Sứ giả đã mang đến cho chúng tôi tin vui này.. - 来自邻国的使者。 Sứ giả đến từ các nước láng giềng.
使者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sứ giả; đại diện; đại sứ
奉使命办事的人 (现多指外交人员)
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 使者 给 我们 带回 了 这个 好消息
- Sứ giả đã mang đến cho chúng tôi tin vui này.
- 来自 邻国 的 使者
- Sứ giả đến từ các nước láng giềng.
- 死神 使者
- sứ giả của tử thần.
- 越南 驻华 使者 范星 梅
- Đại sứ Việt Nam tại Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使者
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 死神 使者
- sứ giả của tử thần.
- 他 派 使者 出使 他 国
- Ông ấy cử sứ giả đến các nước khác
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 无论 南方 侵略者 使出 什么 招数 我 都 能 应付
- Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.
- 他们 是 使用者
- Họ là người sử dụng.
- 来自 邻国 的 使者
- Sứ giả đến từ các nước láng giềng.
- 使者 给 我们 带回 了 这个 好消息
- Sứ giả đã mang đến cho chúng tôi tin vui này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
者›