Đọc nhanh: 使节 (sứ tiết). Ý nghĩa là: đặc phái viên; chuyên sứ; sứ giả. Ví dụ : - 常驻使节 đại diện ngoại giao thường xuyên
使节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc phái viên; chuyên sứ; sứ giả
由一个国家派驻在另一个国家的外交代表,或由一个国家派遣到另一个国家去办理事务的代表
- 常驻 使节
- đại diện ngoại giao thường xuyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使节
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 我们 需要 节制 使用 资源
- Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 繁文缛节 使 节日 更 庄重
- Các nghi thức cầu kỳ tạo nên không khí trang nghiêm cho ngày lễ.
- 常驻 使节
- đại diện ngoại giao thường xuyên
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
节›