Đọc nhanh: 叫唤 (khiếu hoán). Ý nghĩa là: kêu to; lớn tiếng kêu la, kêu; rống; hót (động vật). Ví dụ : - 疼得直叫唤。 đau quá cứ la tướng lên.. - 牲口叫唤。 súc vật kêu.. - 小鸟儿在树上叽叽喳喳地叫唤。 chim non trên cành kêu chíp chíp.
叫唤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kêu to; lớn tiếng kêu la
大声叫
- 疼得直 叫唤
- đau quá cứ la tướng lên.
✪ 2. kêu; rống; hót (động vật)
(动物) 叫
- 牲口 叫唤
- súc vật kêu.
- 小鸟儿 在 树上 叽叽喳喳 地 叫唤
- chim non trên cành kêu chíp chíp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫唤
- 牲口 叫唤
- súc vật kêu.
- 人们 愤怒 地 吼叫 起来
- mọi người phẫn nộ thét lên.
- 小鸟儿 在 树上 叽叽喳喳 地 叫唤
- chim non trên cành kêu chíp chíp.
- 疼得直 叫唤
- đau quá cứ la tướng lên.
- 买家 叫 什么
- Bạn có được một tên trên một người mua?
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 人们 叫 她 泼妇
- Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.
- 大声 叫嚷 的 孩子 听 不到 妈妈 的 叫唤
- Những đứa trẻ kêu to không nghe thấy lời gọi của mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
唤›