Đọc nhanh: 你说得太多了 Ý nghĩa là: Bạn nói quá nhiều rồi.. Ví dụ : - 你说得太多了,大家都累了。 Bạn nói quá nhiều rồi, mọi người đều mệt rồi.. - 你说得太多了,能不能安静一下? Bạn nói quá nhiều rồi, có thể yên lặng một chút không?
你说得太多了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bạn nói quá nhiều rồi.
- 你 说 得 太 多 了 , 大家 都 累 了
- Bạn nói quá nhiều rồi, mọi người đều mệt rồi.
- 你 说 得 太 多 了 , 能 不能 安静 一下 ?
- Bạn nói quá nhiều rồi, có thể yên lặng một chút không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你说得太多了
- 你 太 拘礼 了 , 反而 弄 得 大家 不 方便
- anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái.
- 你 不能 把 孩子 限得 太 死 了
- Bạn không thể hạn chế con cái quá nhiều.
- 你 是不是 觉得 这句 话 真是 说 中 了 你 的 心事 ?
- Có phải anh cảm thấy những lời này thật sự nói trúng tâm sự của anh không?
- 你 打电话 的 次数 太多 了
- Số lần bạn gọi điện quá nhiều rồi.
- 你 写 得 太慢 了 , 应该 紧 着 点儿
- anh viết quá chậm, nên viết nhanh lên.
- 你 的 工作 太多 了 , 匀 给 我 一点儿 吧 !
- Công việc của bạn nhiều quá, chia cho tôi một chút đi.
- 你 说 得 太 多 了 , 大家 都 累 了
- Bạn nói quá nhiều rồi, mọi người đều mệt rồi.
- 你 说 得 太 多 了 , 能 不能 安静 一下 ?
- Bạn nói quá nhiều rồi, có thể yên lặng một chút không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
你›
多›
太›
得›
说›