Đọc nhanh: 不瞒你说 (bất man nhĩ thuyết). Ý nghĩa là: Nói thật với bạn; không giấu gì cậu; chẳng giấu gì anh. Ví dụ : - 不瞒你说,我朋友现在的病是被人所害 ! Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!. - 不瞒你说,我谁都没告诉。 Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.. - 不瞒你说,我已经没钱了。 Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.
不瞒你说 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói thật với bạn; không giấu gì cậu; chẳng giấu gì anh
坦白的跟对方说明
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 不瞒你说 , 我 谁 都 没 告诉
- Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.
- 不瞒你说 , 我 已经 没钱 了
- Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不瞒你说
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 他 说 如果 你 的 车闸 不好 就 别开 那么 快 .
- Anh ấy nói: "Nếu phanh của bạn không tốt, thì đừng đi nhanh quá.
- 他望 你 说话 不算数
- Anh ấy trách bạn nói không giữ lời.
- 不瞒你说 , 我 已经 没钱 了
- Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 不瞒你说 , 我 谁 都 没 告诉
- Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
你›
瞒›
说›