多了去了 duōle qùle
volume volume

Từ hán việt: 【đa liễu khứ liễu】

Đọc nhanh: 多了去了 (đa liễu khứ liễu). Ý nghĩa là: rất nhiều; nhiều vô kể. Ví dụ : - 这东西多了去了。 Đồ này nhiều vô kể.

Ý Nghĩa của "多了去了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

多了去了 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất nhiều; nhiều vô kể

很多

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 东西 dōngxī duō le le

    - Đồ này nhiều vô kể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多了去了

  • volume volume

    - 人太多 réntàiduō le yào 扒拉 bālā 下去 xiàqù 几个 jǐgè

    - nhiều người quá rồi, phải bỏ bớt vài người đi

  • volume volume

    - 之后 zhīhòu de 三年 sānnián le 很多 hěnduō 地方 dìfāng

    - Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.

  • volume volume

    - 同学 tóngxué 多半 duōbàn dào 操场 cāochǎng 上去 shǎngqù le 只有 zhǐyǒu 少数 shǎoshù hái zài 教室 jiàoshì

    - Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.

  • volume volume

    - chī duō le 肚子 dǔzi 好胀 hǎozhàng zǒu 走路 zǒulù xiāo 消食 xiāoshí

    - Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō le 波多黎各 bōduōlígè

    - Tôi nghe nói bạn đang ở Puerto Rico.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài hái 不敢 bùgǎn 说定了 shuōdìngle 多会儿 duōhuìer 有空 yǒukòng 多会儿 duōhuìer

    - bây giờ không dám nói chắc, khi nào rảnh thì đi.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 过去 guòqù 一年 yīnián 许多 xǔduō 楼盘 lóupán de 售价 shòujià 翻了一番 fānleyīfān 租金 zūjīn què 裹足不前 guǒzúbùqián

    - Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 失去 shīqù le 父母 fùmǔ

    - Nhiều trẻ mồ côi đã mất đi cha mẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao