Đọc nhanh: 多了去了 (đa liễu khứ liễu). Ý nghĩa là: rất nhiều; nhiều vô kể. Ví dụ : - 这东西多了去了。 Đồ này nhiều vô kể.
多了去了 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất nhiều; nhiều vô kể
很多
- 这 东西 多 了 去 了
- Đồ này nhiều vô kể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多了去了
- 人太多 了 , 要 扒拉 下去 几个
- nhiều người quá rồi, phải bỏ bớt vài người đi
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 我 吃 多 了 , 肚子 好胀 , 我 去 走 走路 , 消 消食
- Tôi ăn nhiều quá rồi, bụng chướng quá, tôi đi dạo chút cho tiêu cơm.
- 我 听说 你 去 了 波多黎各
- Tôi nghe nói bạn đang ở Puerto Rico.
- 现在 还 不敢 说定了 , 多会儿 有空 多会儿 去
- bây giờ không dám nói chắc, khi nào rảnh thì đi.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
- 许多 孤 失去 了 父母
- Nhiều trẻ mồ côi đã mất đi cha mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
去›
多›