你说的对 nǐ shuō de duì
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 你说的对 Ý nghĩa là: Bạn nói đúng.. Ví dụ : - 你说的对我们应该早点出发。 Bạn nói đúng, chúng ta nên xuất phát sớm.. - 你说的对我们应该多做练习。 Bạn nói đúng, chúng ta nên làm thêm nhiều bài tập.

Ý Nghĩa của "你说的对" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你说的对 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bạn nói đúng.

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō de duì 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn 出发 chūfā

    - Bạn nói đúng, chúng ta nên xuất phát sớm.

  • volume volume

    - shuō de duì 我们 wǒmen 应该 yīnggāi duō zuò 练习 liànxí

    - Bạn nói đúng, chúng ta nên làm thêm nhiều bài tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你说的对

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 胡说八道 húshuōbādào shì duì de 侮辱 wǔrǔ

    - Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!

  • volume volume

    - 说句 shuōjù 掏心 tāoxīn 的话 dehuà 真不该 zhēnbùgāi 那样 nàyàng duì

    - nói thật lòng, anh thật không nên đối xử với anh ấy như thế.

  • volume volume

    - ó ó shuō de duì ma

    - Ồ, bạn nói có đúng không?

  • - de 意见 yìjiàn hěn yǒu 道理 dàoli 真的 zhēnde shì 说得对 shuōdeduì

    - Ý kiến của bạn rất hợp lý, thật sự là nói đúng.

  • - shuō de duì 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn 出发 chūfā

    - Bạn nói đúng, chúng ta nên xuất phát sớm.

  • - shuō de duì 我们 wǒmen 应该 yīnggāi duō zuò 练习 liànxí

    - Bạn nói đúng, chúng ta nên làm thêm nhiều bài tập.

  • - shuō de duì 这个 zhègè 问题 wèntí 应该 yīnggāi cóng lìng 角度看 jiǎodùkàn

    - Những gì bạn nói không đúng, vấn đề này nên nhìn từ một góc độ khác.

  • - shuō de duì 那个 nàgè 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 过去 guòqù le

    - Những gì bạn nói không đúng, thời gian đó đã qua rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao