Đọc nhanh: 作风正派 (tá phong chính phái). Ý nghĩa là: trung thực và ngay thẳng, có đạo đức liêm chính.
作风正派 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trung thực và ngay thẳng
to be honest and upright
✪ 2. có đạo đức liêm chính
to have moral integrity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作风正派
- 作风正派
- tác phong nghiêm chỉnh; tác phong chính phái.
- 作风正派
- tác phong đứng đắn.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 他 正在 制作 画框
- Anh ấy đang chế tác khung tranh.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 领导 要求 员工 端正 作风
- Lãnh đạo yêu cầu nhân viên chỉnh đốn tác phong.
- 她 努力 端正 自己 的 作风
- Cô ấy nỗ lực chỉnh đốn tác phong của mình.
- 他们 正在 料理 善后工作
- Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
正›
派›
风›