Đọc nhanh: 生活作风 (sinh hoạt tá phong). Ý nghĩa là: cư xử, chỉ đạo.
生活作风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cư xử
behavior
✪ 2. chỉ đạo
conduct
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活作风
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 生活 是 创作 的 源泉
- cuộc sống là nguồn của sáng tác.
- 他 的 生活 风格 是 简约 和 精致
- Phong cách sống của anh giản dị và tinh tế.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 他 试图 平衡 工作 和 生活
- Anh ấy cố gắng cân bằng công việc và cuộc sống.
- 我 把 工作 作为 生活 的 一部分
- Tôi xem công việc là một phần của cuộc sống.
- 他 的 生活 作息 十分 规律
- Cuộc sống và thời gian nghỉ ngơi của anh ấy rất có quy luật.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
活›
生›
风›