风力作用 fēnglì zuòyòng
volume volume

Từ hán việt: 【phong lực tá dụng】

Đọc nhanh: 风力作用 (phong lực tá dụng). Ý nghĩa là: Tác dụng của sức gió.

Ý Nghĩa của "风力作用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风力作用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tác dụng của sức gió

风力作用(wind force action)指风对地表形态的塑造过程。分布范围很广,干区、半湿润区乃至湿润区均有分布。干旱区由于具有燥多风、地表植被稀疏甚至完全裸露等自然特征,因那里的风力作用很强,成为荒漠地貌发育的主要外营力, 形成了与流水、冰川及重力等其他外营力塑造的地形全不同的风成景观(见风蚀地貌、风积地貌)。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风力作用

  • volume volume

    - 抽风 chōufēng zào ( 利用 lìyòng 自然 zìrán 抽风 chōufēng 代替 dàitì 电力 diànlì 吹风 chuīfēng de zào )

    - bếp hút gió.

  • volume volume

    - 一个 yígè 公司 gōngsī yào 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù 得力于 délìyú 聘用 pìnyòng hǎo de 人才 réncái 尤其 yóuqí shì 需要 xūyào 聪明 cōngming de 人才 réncái

    - Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.

  • volume volume

    - 塑料 sùliào 部件 bùjiàn zài 应用 yìngyòng zhōng 承受 chéngshòu 应力 yìnglì shí de 机械性能 jīxièxìngnéng 具有 jùyǒu 特别 tèbié 重要 zhòngyào de 作用 zuòyòng

    - Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 端正 duānzhèng 自己 zìjǐ de 作风 zuòfēng

    - Cô ấy nỗ lực chỉnh đốn tác phong của mình.

  • volume volume

    - 过多 guòduō de 压力 yālì yǒu 消极 xiāojí 作用 zuòyòng

    - Áp lực quá nhiều có tác động tiêu cực.

  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 没有 méiyǒu de 作用 zuòyòng

    - Ở đây không có tác dụng của lực.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 勉力 miǎnlì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn cố gắng làm việc.

  • volume volume

    - VR de 作用 zuòyòng 就是 jiùshì 带给 dàigěi 玩家 wánjiā 身临其境 shēnlínqíjìng de 体验 tǐyàn

    - Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao