Đọc nhanh: 作贼 (tá tặc). Ý nghĩa là: trở thành một tên trộm.
作贼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở thành một tên trộm
to be a thief
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作贼
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 齐 先生 是 一位 作家
- Ông Tề là một nhà văn.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
贼›