Đọc nhanh: 作保 (tá bảo). Ý nghĩa là: người bảo đảm; người bảo lãnh, bầu chủ. Ví dụ : - 请人作保 mời người bảo lãnh; nhờ người bảo lãnh.
作保 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người bảo đảm; người bảo lãnh
当保证人
- 请人 作保
- mời người bảo lãnh; nhờ người bảo lãnh.
✪ 2. bầu chủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作保
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 作客 他 乡 时要 保持 礼貌
- Khi ở nơi đất khách, cần giữ gìn lễ phép.
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 房子 被 用作 贷款 的 保证
- Ngôi nhà được dùng làm vật thế chấp cho khoản vay.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
保›