作成 zuòchéng
volume volume

Từ hán việt: 【tác thành】

Đọc nhanh: 作成 (tác thành). Ý nghĩa là: tác thành; làm thành; làm xong. Ví dụ : - 作成他俩的亲事。 tác thành chuyện hai người.

Ý Nghĩa của "作成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tác thành; làm thành; làm xong

成全

Ví dụ:
  • volume volume

    - 作成 zuòchéng 他俩 tāliǎ de 亲事 qīnshì

    - tác thành chuyện hai người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作成

  • volume volume

    - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 工作 gōngzuò hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng

    - Một phần công việc vẫn chưa xong.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn jiù 工作 gōngzuò 完成 wánchéng le

    - Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 平台 píngtái shàng 合作 hézuò 成功 chénggōng

    - Họ đã hợp tác thành công trên nền tảng.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu 完成 wánchéng le 作业 zuòyè

    - Anh ấy làm xong bài tập tuần trước.

  • volume volume

    - 协助 xiézhù 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy hỗ trợ tôi hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 合作 hézuò 非常 fēicháng 成功 chénggōng

    - Sự hợp tác của họ rất thành công.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 合作 hézuò 成效 chéngxiào 明显 míngxiǎn

    - Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao