Đọc nhanh: 作成 (tác thành). Ý nghĩa là: tác thành; làm thành; làm xong. Ví dụ : - 作成他俩的亲事。 tác thành chuyện hai người.
作成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác thành; làm thành; làm xong
成全
- 作成 他俩 的 亲事
- tác thành chuyện hai người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作成
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 他们 在 平台 上 合作 成功
- Họ đã hợp tác thành công trên nền tảng.
- 他 上周 完成 了 作业
- Anh ấy làm xong bài tập tuần trước.
- 他 协助 我 完成 工作
- Anh ấy hỗ trợ tôi hoàn thành công việc.
- 他们 的 合作 非常 成功
- Sự hợp tác của họ rất thành công.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
成›