Đọc nhanh: 作品 (tác phẩm). Ý nghĩa là: tác phẩm. Ví dụ : - 我喜欢他的作品。 Tôi thích tác phẩm của anh ấy.. - 这是新的作品。 Đây là tác phẩm mới.. - 评价艺术作品。 Đánh giá tác phẩm nghệ thuật.
作品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác phẩm
指文学艺术方面的成品
- 我 喜欢 他 的 作品
- Tôi thích tác phẩm của anh ấy.
- 这 是 新 的 作品
- Đây là tác phẩm mới.
- 评价 艺术作品
- Đánh giá tác phẩm nghệ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作品
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 他 在 展览馆 览 艺术作品
- Anh ấy xem các tác phẩm nghệ thuật ở phòng triển lãm.
- 他 在 琢磨 这个 木雕 作品
- Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 他 正在 创作 新 作品 的 第二集
- Anh ấy đang sáng tác tập hai của tác phẩm mới.
- 他 喜欢 主流 文学作品
- Anh ấy thích các tác phẩm văn học chính thống.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
品›