作情 zuò qíng
volume volume

Từ hán việt: 【tá tình】

Đọc nhanh: 作情 (tá tình). Ý nghĩa là: khâm phục; thán phục; cảm phục; ngưỡng mộ; kính trọng, đền đáp; đáp đền, phân xử; làm trọng tài. Ví dụ : - 大家都作情他。 Mọi người đều khâm phục anh ấy.. - 他作情不公我不能苟同。 Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.. - 大家都讨厌他作情的样子。 Mọi người đều ghét điệu bộ giả tạo của nó.

Ý Nghĩa của "作情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作情 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. khâm phục; thán phục; cảm phục; ngưỡng mộ; kính trọng

敬重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 作情 zuòqíng

    - Mọi người đều khâm phục anh ấy.

✪ 2. đền đáp; đáp đền

送人情

✪ 3. phân xử; làm trọng tài

从中裁决,代为决断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 作情 zuòqíng 不公 bùgōng 不能 bùnéng 苟同 gǒutóng

    - Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.

✪ 4. bộ tịch; thói hợm mình; điệu bộ giả tạo

装模作样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 讨厌 tǎoyàn 作情 zuòqíng de 样子 yàngzi

    - Mọi người đều ghét điệu bộ giả tạo của nó.

✪ 5. giả tạo; thiếu chân thực; thiếu tự nhiên; làm ra vẻ; làm bộ hống hách

装腔作势;做作

Ví dụ:
  • volume volume

    - qiáo 作情 zuòqíng 劲儿 jìner de zhēn 恶心 ěxīn

    - Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作情

  • volume volume

    - 作情 zuòqíng 不公 bùgōng 不能 bùnéng 苟同 gǒutóng

    - Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 我能 wǒnéng 振作起来 zhènzuòqǐlai zuò 一些 yīxiē 有意思 yǒuyìsī de 事情 shìqing

    - Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 作情 zuòqíng

    - Mọi người đều khâm phục anh ấy.

  • volume volume

    - de 画作 huàzuò 寓情于景 yùqíngyújǐng

    - Bức tranh của anh ấy gửi gắm tình cảm trong cảnh vật.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn yǒu 一种 yīzhǒng 风情 fēngqíng

    - Tác phẩm của anh ấy có một phong cách khiêu gợi.

  • volume volume

    - rén de 作风 zuòfēng 思想感情 sīxiǎnggǎnqíng shì yǒu 连带关系 liándàiguānxì de

    - tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.

  • volume volume

    - 作者 zuòzhě 刻画 kèhuà le 真实 zhēnshí de 情感 qínggǎn

    - Tác giả đã khắc họa những cảm xúc chân thật.

  • - 今天 jīntiān zuò le 很多 hěnduō 事情 shìqing 真是 zhēnshi 工作 gōngzuò lèi a

    - Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao