Đọc nhanh: 作情 (tá tình). Ý nghĩa là: khâm phục; thán phục; cảm phục; ngưỡng mộ; kính trọng, đền đáp; đáp đền, phân xử; làm trọng tài. Ví dụ : - 大家都作情他。 Mọi người đều khâm phục anh ấy.. - 他作情不公,我不能苟同。 Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.. - 大家都讨厌他作情的样子。 Mọi người đều ghét điệu bộ giả tạo của nó.
作情 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. khâm phục; thán phục; cảm phục; ngưỡng mộ; kính trọng
敬重
- 大家 都 作情 他
- Mọi người đều khâm phục anh ấy.
✪ 2. đền đáp; đáp đền
送人情
✪ 3. phân xử; làm trọng tài
从中裁决,代为决断
- 他 作情 不公 , 我 不能 苟同
- Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.
✪ 4. bộ tịch; thói hợm mình; điệu bộ giả tạo
装模作样
- 大家 都 讨厌 他 作情 的 样子
- Mọi người đều ghét điệu bộ giả tạo của nó.
✪ 5. giả tạo; thiếu chân thực; thiếu tự nhiên; làm ra vẻ; làm bộ hống hách
装腔作势;做作
- 瞧 他 那 作情 劲儿 的 , 真 恶心
- Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作情
- 他 作情 不公 , 我 不能 苟同
- Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
- 大家 都 作情 他
- Mọi người đều khâm phục anh ấy.
- 他 的 画作 寓情于景
- Bức tranh của anh ấy gửi gắm tình cảm trong cảnh vật.
- 他 的 作品 有 一种 风情
- Tác phẩm của anh ấy có một phong cách khiêu gợi.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
- 作者 刻画 了 真实 的 情感
- Tác giả đã khắc họa những cảm xúc chân thật.
- 今天 做 了 很多 事情 , 真是 工作 累 啊 !
- Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
情›