Đọc nhanh: 着作 (trứ tá). Ý nghĩa là: Viết.
着作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viết
【词目】着作(著作)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着作
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 几种 作物 倒换 着 种
- luân canh; mấy loại hoa mà trồng luân phiên nhau.
- 他 硬撑 着 做 完 工作
- Anh ấy cố gắng hoàn thành công việc.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 开始 着手 工作 了
- Anh ấy bắt đầu làm việc rồi.
- 他 熟练地 操作 着 机器
- Anh ấy thành thạo điều khiển máy móc.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
- 他们 接着 工作 没有 休息
- Họ tiếp tục làm việc mà không nghỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
着›