文章 wénzhāng
volume volume

Từ hán việt: 【văn chương】

Đọc nhanh: 文章 (văn chương). Ý nghĩa là: tác phẩm; bài văn; bài báo; văn chương (văn, thơ), ẩn ý, ý tưởng; kế hoạch. Ví dụ : - 他阅读了许多古代文章。 Anh ấy đọc nhiều tác phẩm cổ xưa.. - 她的文章在杂志上发表了。 Tác phẩm của cô ấy được xuất bản trên tạp chí.. - 他写了一篇有趣的文章。 Anh ấy viết một bài viết thú vị.

Ý Nghĩa của "文章" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

文章 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tác phẩm; bài văn; bài báo; văn chương (văn, thơ)

独立成篇的文字;也泛指著作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 阅读 yuèdú le 许多 xǔduō 古代 gǔdài 文章 wénzhāng

    - Anh ấy đọc nhiều tác phẩm cổ xưa.

  • volume volume

    - de 文章 wénzhāng zài 杂志 zázhì shàng 发表 fābiǎo le

    - Tác phẩm của cô ấy được xuất bản trên tạp chí.

  • volume volume

    - xiě le 一篇 yīpiān 有趣 yǒuqù de 文章 wénzhāng

    - Anh ấy viết một bài viết thú vị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ẩn ý

比喻暗含的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà de 文章 wénzhāng hěn 深刻 shēnkè

    - Ẩn ý của câu nói này rất sâu sắc.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng yǒu 很多 hěnduō 文章 wénzhāng

    - Bài diễn thuyết của anh ấy chứa nhiều ẩn ý.

  • volume volume

    - de 诗歌 shīgē 充满 chōngmǎn le 文章 wénzhāng

    - Bài thơ của cô ấy chứa đầy ẩn ý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. ý tưởng; kế hoạch

借指人对某件事的思考和主意;将要采取的行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 文章 wénzhāng huì zài 下周 xiàzhōu 实施 shíshī

    - Ý tưởng này sẽ thực hiện vào tuần tới.

  • volume volume

    - zài 制定 zhìdìng 一个 yígè xīn de 文章 wénzhāng

    - Tôi đang xây dựng một kế hoạch mới.

  • volume volume

    - de 文章 wénzhāng yào 进一步 jìnyíbù 完善 wánshàn

    - Ý tưởng của tôi cần hoàn thiện thêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 文章

✪ 1. Động từ(+ 完) + 文章

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 打印 dǎyìn wán 文章 wénzhāng

    - Chúng tôi cần hoàn tất việc in bài viết.

  • volume

    - 编辑 biānjí 已经 yǐjīng 审核 shěnhé wán 文章 wénzhāng

    - Biên tập viên đã kiểm tra xong bài viết.

✪ 2. 文章(+ 的)+ Danh từ

"文章" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng 丰富 fēngfù

    - Nội dung của bài viết này phong phú.

  • volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 结构 jiégòu 清晰 qīngxī

    - Cấu trúc của bài viết này rõ ràng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文章

  • volume volume

    - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • volume volume

    - zài 练习 liànxí 写文章 xiěwénzhāng

    - Anh ấy đang tập viết văn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 点窜 diǎncuàn de 文章 wénzhāng

    - Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.

  • volume volume

    - zài zuò 一篇 yīpiān 文章 wénzhāng

    - Anh ấy đang viết một bài báo.

  • volume volume

    - zài 杂志 zázhì shàng 发表 fābiǎo le 文章 wénzhāng

    - Anh ấy đã đăng bài viết trên tạp chí.

  • volume volume

    - 写活 xiěhuó le zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Ông ấy viết bài này một cách sống động.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng cóng 个人 gèrén de 好恶 hàowù 出发 chūfā lái 评定 píngdìng 文章 wénzhāng de 好坏 hǎohuài

    - không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài kàn zhè 篇文章 piānwénzhāng de 摘要 zhāiyào

    - Anh ấy đang xem phần tóm tắt của bài viết này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao