Đọc nhanh: 文章 (văn chương). Ý nghĩa là: tác phẩm; bài văn; bài báo; văn chương (văn, thơ), ẩn ý, ý tưởng; kế hoạch. Ví dụ : - 他阅读了许多古代文章。 Anh ấy đọc nhiều tác phẩm cổ xưa.. - 她的文章在杂志上发表了。 Tác phẩm của cô ấy được xuất bản trên tạp chí.. - 他写了一篇有趣的文章。 Anh ấy viết một bài viết thú vị.
文章 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tác phẩm; bài văn; bài báo; văn chương (văn, thơ)
独立成篇的文字;也泛指著作
- 他 阅读 了 许多 古代 文章
- Anh ấy đọc nhiều tác phẩm cổ xưa.
- 她 的 文章 在 杂志 上 发表 了
- Tác phẩm của cô ấy được xuất bản trên tạp chí.
- 他 写 了 一篇 有趣 的 文章
- Anh ấy viết một bài viết thú vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ẩn ý
比喻暗含的意思
- 这句 话 的 文章 很 深刻
- Ẩn ý của câu nói này rất sâu sắc.
- 他 的 演讲 有 很多 文章
- Bài diễn thuyết của anh ấy chứa nhiều ẩn ý.
- 她 的 诗歌 充满 了 文章
- Bài thơ của cô ấy chứa đầy ẩn ý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. ý tưởng; kế hoạch
借指人对某件事的思考和主意;将要采取的行动
- 这个 文章 会 在 下周 实施
- Ý tưởng này sẽ thực hiện vào tuần tới.
- 我 在 制定 一个 新 的 文章
- Tôi đang xây dựng một kế hoạch mới.
- 我 的 文章 要 进一步 完善
- Ý tưởng của tôi cần hoàn thiện thêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 文章
✪ 1. Động từ(+ 完) + 文章
cụm động tân
- 我们 需要 打印 完 文章
- Chúng tôi cần hoàn tất việc in bài viết.
- 编辑 已经 审核 完 文章
- Biên tập viên đã kiểm tra xong bài viết.
✪ 2. 文章(+ 的)+ Danh từ
"文章" làm định ngữ
- 这 篇文章 的 内容 丰富
- Nội dung của bài viết này phong phú.
- 这 篇文章 的 结构 清晰
- Cấu trúc của bài viết này rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文章
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 他 在 练习 写文章
- Anh ấy đang tập viết văn.
- 不要 随便 点窜 我 的 文章
- Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.
- 他 在 做 一篇 文章
- Anh ấy đang viết một bài báo.
- 他 在 杂志 上 发表 了 文章
- Anh ấy đã đăng bài viết trên tạp chí.
- 他 写活 了 这 篇文章
- Ông ấy viết bài này một cách sống động.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 他 正在 看 这 篇文章 的 摘要
- Anh ấy đang xem phần tóm tắt của bài viết này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
章›