Đọc nhanh: 品管工作服 (phẩm quản công tá phục). Ý nghĩa là: Áo QC.
品管工作服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo QC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品管工作服
- 工人 们 都 衣着 工作服
- Các công nhân đều mặc đồng phục công việc.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 图书 保管 工作
- công tác bảo quản thư viện
- 加紧 田间管理 工作
- tăng cường công tác quản lý đồng ruộng
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
- 他 的 工作 就是 管理 图书
- Công việc của anh ấy là quản lý sách.
- 她 做 全职 工作 , 仍能 照管 好 家庭
- Cô ấy làm việc toàn thời gian, mà vẫn chăm sóc tốt cho gia đình.
- 他们 都 为 同一个 高管 工作
- Cả hai đều làm việc cho một giám đốc điều hành đang ở
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
品›
工›
服›
管›