作曲 zuòqǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tá khúc】

Đọc nhanh: 作曲 (tá khúc). Ý nghĩa là: soạn; sáng tác (nhạc). Ví dụ : - 她不仅很会演奏, 而且还会作曲. Cô ấy không chỉ giỏi biểu diễn mà còn giỏi sáng tác.. - 他超过了同时期的所有其他作曲家。 Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.. - 去年是作曲家一生中创作丰收的时期。 Năm ngoái là thời kỳ đầy thành công trong sự nghiệp sáng tác của nhà soạn nhạc.

Ý Nghĩa của "作曲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作曲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. soạn; sáng tác (nhạc)

编写音乐作品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 很会 hěnhuì 演奏 yǎnzòu 而且 érqiě 还会 háihuì 作曲 zuòqǔ

    - Cô ấy không chỉ giỏi biểu diễn mà còn giỏi sáng tác.

  • volume volume

    - 超过 chāoguò le tóng 时期 shíqī de 所有 suǒyǒu 其他 qítā 作曲家 zuòqǔjiā

    - Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.

  • volume volume

    - 去年 qùnián shì 作曲家 zuòqǔjiā 一生 yīshēng zhōng 创作 chuàngzuò 丰收 fēngshōu de 时期 shíqī

    - Năm ngoái là thời kỳ đầy thành công trong sự nghiệp sáng tác của nhà soạn nhạc.

  • volume volume

    - bèi 认为 rènwéi shì 本世纪 běnshìjì 第一流 dìyìliú de 作曲家 zuòqǔjiā 之一 zhīyī

    - Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.

  • volume volume

    - 7 suì shí jiù huì 钢琴 gāngqín 作曲 zuòqǔ

    - Khi ông ấy 7 tuổi đã biết chơi piano và sáng tác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作曲

  • volume volume

    - 7 suì shí jiù huì 钢琴 gāngqín 作曲 zuòqǔ

    - Khi ông ấy 7 tuổi đã biết chơi piano và sáng tác.

  • volume volume

    - 制作 zhìzuò 面包 miànbāo 需要 xūyào 用到 yòngdào

    - Để làm bánh mì cần dùng đến men.

  • volume volume

    - zài 作曲 zuòqǔ

    - Anh ấy đang sáng tác nhạc.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 很会 hěnhuì 演奏 yǎnzòu 而且 érqiě 还会 háihuì 作曲 zuòqǔ

    - Cô ấy không chỉ giỏi biểu diễn mà còn giỏi sáng tác.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn huì 弹琴 tánqín 甚至 shènzhì 还会 háihuì 作曲 zuòqǔ

    - Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 乐曲 yuèqǔ suī shì 偶然 ǒurán 之作 zhīzuò dàn 价值 jiàzhí 恒远 héngyuǎn

    - Bản nhạc này dù được sáng tác một cách tình cờ nhưng giá trị của nó là trường tồn.

  • volume volume

    - 小溪 xiǎoxī 一路 yīlù 弹着 dànzhe 自己 zìjǐ 随性 suíxìng 创作 chuàngzuò de 曲子 qǔzi 非常 fēicháng 动听 dòngtīng

    - Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.

  • volume volume

    - 各种 gèzhǒng 地方戏 dìfāngxì dōu yǒu 个性 gèxìng dàn 作为 zuòwéi 戏曲 xìqǔ yòu yǒu 共性 gòngxìng

    - kịch ở mỗi nơi đều có tính riêng, nhưng làm thành hí khúc thì có tính chung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao