住院 zhùyuàn
volume volume

Từ hán việt: 【trụ viện】

Đọc nhanh: 住院 (trụ viện). Ý nghĩa là: nằm viện; vào viện; nằm bệnh viện; nhập viện. Ví dụ : - 他的病必须住院治疗。 Bệnh của anh ấy phải nhập viện điều trị.. - 他病得很厉害住院了。 Anh ấy bệnh nặng, nằm viện rồi.. - 我已经住院三天了。 Tôi đã nằm viện ba ngày nay rồi.

Ý Nghĩa của "住院" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

住院 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nằm viện; vào viện; nằm bệnh viện; nhập viện

病人住进医院治疗

Ví dụ:
  • volume volume

    - de bìng 必须 bìxū 住院治疗 zhùyuànzhìliáo

    - Bệnh của anh ấy phải nhập viện điều trị.

  • volume volume

    - 他病 tābìng hěn 厉害 lìhai 住院 zhùyuàn le

    - Anh ấy bệnh nặng, nằm viện rồi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 住院 zhùyuàn 三天 sāntiān le

    - Tôi đã nằm viện ba ngày nay rồi.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 生病 shēngbìng 住院 zhùyuàn le

    - Ông nội bị bệnh nhập viện rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 住院

✪ 1. 住院 + Động từ

nhập viện/ nằm viện làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 住院治疗 zhùyuànzhìliáo 癌症 áizhèng bìng le

    - Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.

  • volume

    - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 住院 zhùyuàn 观察 guānchá

    - Bác sĩ khuyên anh ấy nhập viện để theo dõi.

✪ 2. 因......住院

nhập viện vì...

Ví dụ:
  • volume

    - 因车祸 yīnchēhuò 住院 zhùyuàn

    - Nhập viện vì tai nạn giao thông.

  • volume

    - yīn 心脏病 xīnzāngbìng 住院 zhùyuàn

    - Nhập viện vì bệnh tim.

✪ 3. 在......住院

nhập viện ở đâu

Ví dụ:
  • volume

    - zài shì 医院 yīyuàn 住院 zhùyuàn

    - Nhập viện ở bệnh viện thành phố.

  • volume

    - shì zài 越德 yuèdé 医院 yīyuàn 住院 zhùyuàn de

    - Anh ấy nhập viện ở bệnh viện Việt Đức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住院

  • volume volume

    - yīn 心脏病 xīnzāngbìng 住院 zhùyuàn

    - Nhập viện vì bệnh tim.

  • volume volume

    - 几家 jǐjiā zhù 一个 yígè 院子 yuànzi 生活 shēnghuó shàng 出现 chūxiàn 一点 yìdiǎn 磕碰 kēpèng shì nán miǎn de

    - mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.

  • volume volume

    - shì zài 越德 yuèdé 医院 yīyuàn 住院 zhùyuàn de

    - Anh ấy nhập viện ở bệnh viện Việt Đức.

  • volume volume

    - de bìng 必须 bìxū 住院治疗 zhùyuànzhìliáo

    - Bệnh của anh ấy phải nhập viện điều trị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 独门独院 dúméndúyuàn

    - Họ sống trong một căn nhà riêng.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā zhù zài 一个 yígè 院子 yuànzi 一来二去 yīláièrqù 孩子 háizi men dōu shú le

    - hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.

  • volume volume

    - zhù zài 临近 línjìn 太湖 tàihú de 一所 yīsuǒ 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.

  • volume volume

    - 住院医生 zhùyuànyīshēng 每天 měitiān dōu hěn máng

    - Bác sĩ nội trú bận rộn mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao