Đọc nhanh: 入院 (nhập viện). Ý nghĩa là: nhập viện; vào viện. Ví dụ : - 办入院手续。 làm thủ tục nhập viện.
入院 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhập viện; vào viện
(需要住在医院里治疗的人) 进入医院
- 办 入院 手续
- làm thủ tục nhập viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入院
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 办 入院 手续
- làm thủ tục nhập viện.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 院里 立着 樊 , 以防 闯入
- Trong sân dựng rào để ngăn xâm nhập.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 杰米 · 海耶斯 被 收入 院 了
- Jamie Hayes đã được nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
院›