Đọc nhanh: 住院医生 (trụ viện y sinh). Ý nghĩa là: bác sĩ nội trú. Ví dụ : - 住院医生每天都很忙。 Bác sĩ nội trú bận rộn mỗi ngày.. - 她刚刚成为一名住院医生。 Cô ấy vừa trở thành một bác sĩ nội trú.
住院医生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bác sĩ nội trú
通常在医院以及诊所负责住院、急诊、门诊值班工作的医生
- 住院医生 每天 都 很 忙
- Bác sĩ nội trú bận rộn mỗi ngày.
- 她 刚刚 成为 一名 住院医生
- Cô ấy vừa trở thành một bác sĩ nội trú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住院医生
- 在 市 医院 住院
- Nhập viện ở bệnh viện thành phố.
- 她 去 医院 看 妇科医生
- Cô ấy đi khám bác sĩ phụ khoa.
- 我 在 新罕布什尔州 做过 实习 住院医生 呢
- Tôi đã cư trú ở New Hampshire.
- 医生 建议 他 继续 住院
- Bác sĩ bảo anh ấy nên ở lại bệnh viện.
- 医生 建议 他 住院 观察
- Bác sĩ khuyên anh ấy nhập viện để theo dõi.
- 她 刚刚 成为 一名 住院医生
- Cô ấy vừa trở thành một bác sĩ nội trú.
- 医生 让 他 立即 住院治疗
- Bác sĩ yêu cầu anh phải nhập viện ngay lập tức.
- 住院医生 每天 都 很 忙
- Bác sĩ nội trú bận rộn mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
医›
生›
院›