Đọc nhanh: 住宅区 (trụ trạch khu). Ý nghĩa là: khu nhà ở.
住宅区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khu nhà ở
规模大、住宅公寓密集的居住生活小区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住宅区
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 我们 在 筑 新 的 住宅区
- Chúng tôi đang xây dựng khu dân cư mới.
- 那片 区域 有 不少 高端 住宅
- Khu vực này có nhiều nhà ở cao cấp.
- 新 住宅区 里 有 很多 花园
- Khu nhà ở mới có nhiều vườn hoa.
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 他们 住 在 一个 偏远 的 地区
- Họ sống ở một khu vực hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
区›
宅›