Đọc nhanh: 住院费 (trụ viện phí). Ý nghĩa là: viện phí.
住院费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viện phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住院费
- 他 是 在 越德 医院 住院 的
- Anh ấy nhập viện ở bệnh viện Việt Đức.
- 他 的 病 必须 住院治疗
- Bệnh của anh ấy phải nhập viện điều trị.
- 住 在 城里 比住 在 乡下 费钱
- Ở thành phố thì đắt đỏ hơn ở quê.
- 他们 住 在 独门独院 里
- Họ sống trong một căn nhà riêng.
- 听到 爸爸 要 住院 的 信息 , 他 站不稳 了
- Anh hụt hẫng khi nghe tin bố mình sắp phải nhập viện
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
- 他 住 在 临近 太湖 的 一所 疗养院 里
- anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.
- 住院医生 每天 都 很 忙
- Bác sĩ nội trú bận rộn mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
费›
院›