Đọc nhanh: 住院部 (trụ viện bộ). Ý nghĩa là: Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú.
住院部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú
住院部,英文解释为inpatient department;在工具书中的解释亦称住院处,是办理病人入院业务的科室。应根据病人的性别、年龄、疾病种类、病情轻重、病人要求以及医师意见,安排入院时间、入院先后顺序、病房、病室和病床。因此,住院处应正确地掌握病房空床数和住院病人数 (要按科室、专业、病房、病室和病人的疾病种类,性别、病情轻重来划分) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住院部
- 他病 得 很 厉害 , 住院 了
- Anh ấy bệnh nặng, nằm viện rồi.
- 他 是 在 越德 医院 住院 的
- Anh ấy nhập viện ở bệnh viện Việt Đức.
- 他 的 病 必须 住院治疗
- Bệnh của anh ấy phải nhập viện điều trị.
- 他 因为 骨折 住院 了
- Anh ấy phải nhập viện vì gãy xương.
- 他们 住 在 独门独院 里
- Họ sống trong một căn nhà riêng.
- 医生 建议 他 继续 住院
- Bác sĩ bảo anh ấy nên ở lại bệnh viện.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
- 他 住 在 临近 太湖 的 一所 疗养院 里
- anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
部›
院›