Đọc nhanh: 住院治疗 (trụ viện trị liệu). Ý nghĩa là: nhập viện, được điều trị tại bệnh viện.
住院治疗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhập viện
to be hospitalized
✪ 2. được điều trị tại bệnh viện
to receive hospital treatment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住院治疗
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 他 的 病 必须 住院治疗
- Bệnh của anh ấy phải nhập viện điều trị.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 快去 医院 做 疗治
- Mau đến bệnh viện chữa trị.
- 他 的 伤口 需要 治疗
- Vết thương của anh ấy cần được điều trị.
- 医生 让 他 立即 住院治疗
- Bác sĩ yêu cầu anh phải nhập viện ngay lập tức.
- 他 住 在 临近 太湖 的 一所 疗养院 里
- anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
治›
疗›
院›