出院 chūyuàn
volume volume

Từ hán việt: 【xuất viện】

Đọc nhanh: 出院 (xuất viện). Ý nghĩa là: ra viện; xuất viện (bệnh nhân). Ví dụ : - 他明天可以出院了。 Anh ấy có thể xuất viện vào ngày mai.. - 医生说她今天出院。 Bác sĩ nói cô ấy sẽ ra viện hôm nay.. - 出院后要多休息。 Sau khi xuất viện cần nghỉ ngơi nhiều.

Ý Nghĩa của "出院" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出院 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ra viện; xuất viện (bệnh nhân)

住在医院的病人完成或者结束治疗,离开医院

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 可以 kěyǐ 出院 chūyuàn le

    - Anh ấy có thể xuất viện vào ngày mai.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shuō 今天 jīntiān 出院 chūyuàn

    - Bác sĩ nói cô ấy sẽ ra viện hôm nay.

  • volume volume

    - 出院 chūyuàn 后要 hòuyào duō 休息 xiūxī

    - Sau khi xuất viện cần nghỉ ngơi nhiều.

  • volume volume

    - 出院 chūyuàn 手续 shǒuxù 办好 bànhǎo le

    - Thủ tục ra viện đã xong.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出院

  • volume volume

    - 几家 jǐjiā zhù 一个 yígè 院子 yuànzi 生活 shēnghuó shàng 出现 chūxiàn 一点 yìdiǎn 磕碰 kēpèng shì nán miǎn de

    - mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.

  • volume volume

    - chū le 院门 yuànmén 直奔 zhíbèn 当街 dāngjiē

    - ra khỏi nhà là chạy bon bon trên đường.

  • volume volume

    - děng 伤口 shāngkǒu 愈合 yùhé le 才能 cáinéng 出院 chūyuàn

    - Đợi vết thương lành lặn mới có thể xuất viện.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shuō 今天 jīntiān 出院 chūyuàn

    - Bác sĩ nói cô ấy sẽ ra viện hôm nay.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ zhè lèi 案件 ànjiàn de 常规 chángguī 做法 zuòfǎ shì 请求 qǐngqiú 法院 fǎyuàn 发出 fāchū 指令 zhǐlìng

    - Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.

  • volume volume

    - 吵闹 chǎonào de 年青人 niánqīngrén dōu cóng 影院 yǐngyuàn bèi 逐出 zhúchū le

    - Những người trẻ ồn ào đã bị đuổi ra khỏi rạp chiếu phim.

  • volume volume

    - 国务院 guówùyuàn 作出 zuòchū le 重要 zhòngyào 决策 juécè

    - Quốc vụ viện đã đưa ra quyết sách quan trọng.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 可以 kěyǐ 出院 chūyuàn le

    - Anh ấy có thể xuất viện vào ngày mai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao