住宅 zhùzhái
volume volume

Từ hán việt: 【trú trạch】

Đọc nhanh: 住宅 (trú trạch). Ý nghĩa là: nơi ở; nhà ở; chỗ ở, cư đình; căn nhà . Ví dụ : - 那片区域有不少高端住宅。 Khu vực này có nhiều nhà ở cao cấp.. - 新住宅区里有很多花园。 Khu nhà ở mới có nhiều vườn hoa.. - 这个住宅的设计非常现代。 Thiết kế của căn nhà này rất hiện đại.

Ý Nghĩa của "住宅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

住宅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nơi ở; nhà ở; chỗ ở

住房 (多指规模较大的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那片 nàpiàn 区域 qūyù yǒu 不少 bùshǎo 高端 gāoduān 住宅 zhùzhái

    - Khu vực này có nhiều nhà ở cao cấp.

  • volume volume

    - xīn 住宅区 zhùzháiqū yǒu 很多 hěnduō 花园 huāyuán

    - Khu nhà ở mới có nhiều vườn hoa.

✪ 2. cư đình; căn nhà

指居住的房屋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 住宅 zhùzhái de 设计 shèjì 非常 fēicháng 现代 xiàndài

    - Thiết kế của căn nhà này rất hiện đại.

  • volume volume

    - de 住宅 zhùzhái zài 市中心 shìzhōngxīn 非常 fēicháng 方便 fāngbiàn

    - Căn nhà của cô ấy nằm ở trung tâm thành phố, rất tiện lợi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 住宅

✪ 1. Định ngữ (私人/居民/高层) + 住宅

biểu thị các đặc điểm cụ thể của loại hình nhà ở

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 私人 sīrén 住宅 zhùzhái 很大 hěndà

    - Căn nhà riêng này rất lớn.

  • volume

    - 这栋 zhèdòng 高层住宅 gāocéngzhùzhái hěn xīn

    - Tòa nhà ở cao tầng này rất mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住宅

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 一栋 yīdòng 住宅楼 zhùzháilóu

    - Họ sống trong một tòa nhà chung cư.

  • volume volume

    - bèi 警察 jǐngchá 拘捕 jūbǔ 控以 kòngyǐ 强行进入 qiángxíngjìnrù 他人 tārén 住宅 zhùzhái de 罪名 zuìmíng

    - Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài zhù xīn de 住宅区 zhùzháiqū

    - Chúng tôi đang xây dựng khu dân cư mới.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 一处 yīchù 私有 sīyǒu 住宅 zhùzhái

    - Anh ấy có một ngôi nhà riêng.

  • volume volume

    - 那片 nàpiàn 区域 qūyù yǒu 不少 bùshǎo 高端 gāoduān 住宅 zhùzhái

    - Khu vực này có nhiều nhà ở cao cấp.

  • volume volume

    - xīn 住宅区 zhùzháiqū yǒu 很多 hěnduō 花园 huāyuán

    - Khu nhà ở mới có nhiều vườn hoa.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 原先 yuánxiān de 住宅 zhùzhái 早已 zǎoyǐ 易手 yìshǒu 他人 tārén

    - nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.

  • volume volume

    - 牧师住宅 mùshīzhùzhái 管辖区 guǎnxiáqū 通常 tōngcháng yóu 教会 jiāohuì 提供 tígōng gěi 牧师 mùshī de 正式 zhèngshì 寓所 yùsuǒ 教区长 jiàoqūzhǎng de 管辖区 guǎnxiáqū

    - thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhái
    • Âm hán việt: Trạch
    • Nét bút:丶丶フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JHP (十竹心)
    • Bảng mã:U+5B85
    • Tần suất sử dụng:Cao