Đọc nhanh: 苞谷 (bao cốc). Ý nghĩa là: bắp; ngô; bắp Ấn.
苞谷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắp; ngô; bắp Ấn
包谷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苞谷
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 公鸡 啄 地上 谷
- Gà trống mổ hạt trên mặt đất.
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 农民 搂 起 了 一堆堆 的 稻谷
- Nông dân ôm lấy từng đống lúa.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 你 知道 科罗拉多 大峡谷 是 由 侵蚀 而 形成 的 吗
- Bạn có biết rằng Grand Canyon được tạo ra bởi sự xói mòn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苞›
谷›