Đọc nhanh: 发展低谷 (phát triển đê cốc). Ý nghĩa là: thời kỳ phát triển trì trệ.
发展低谷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời kỳ phát triển trì trệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发展低谷
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 个人 素质 影响 发展
- Phẩm chất cá nhân ảnh hưởng đến sự phát triển.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 中国 的 经济 正在 发展
- Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
发›
展›
谷›