Đọc nhanh: 低耗 (đê háo). Ý nghĩa là: tiêu hao thấp.
低耗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu hao thấp
低消耗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低耗
- 降低 油耗
- giảm lượng dầu tiêu hao.
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 他 传来 噩耗
- Anh ấy mang đến tin dữ.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
耗›