Đọc nhanh: 谷底 (cốc để). Ý nghĩa là: thấp nhất; mức thấp nhất. Ví dụ : - 产品销售量大幅度下降,目前已跌至谷底。 lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
谷底 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấp nhất; mức thấp nhất
比喻下降到的最低点;升降中的最低限度
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谷底
- 五谷丰登
- Ngũ cốc được mùa
- 五谷丰登
- hoa màu được mùa; ngũ cốc được mùa.
- 谷底 可见 那 深渊
- Có thể thấy vực nước sâu đó ở đáy thung lũng.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 了解 底情
- hiểu rõ nội tình
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
谷›