Đọc nhanh: 伤热 (thương nhiệt). Ý nghĩa là: hư vì nóng; ôi thối (rau cỏ, hoa quả).
伤热 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hư vì nóng; ôi thối (rau cỏ, hoa quả)
(蔬菜、水果等) 受热而损坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤热
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 一阵 感伤 , 潸然泪下
- buồn rầu, nước mắt ròng ròng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
热›