Đọc nhanh: 抽筋剥皮 (trừu cân bác bì). Ý nghĩa là: bóc lột tàn khốc; bóc lột tận xương tuỷ.
抽筋剥皮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóc lột tàn khốc; bóc lột tận xương tuỷ
形容剥削压迫极其残酷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽筋剥皮
- 他 在 剥笋 皮
- Anh ấy đang bóc vỏ măng.
- 我 剥 橘子 皮
- Tôi bóc vỏ cam.
- 游泳 时 , 我 的 腿抽筋 了
- Chân tôi bị chuột rút khi bơi.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 过去 西藏 农奴主 用 剥皮抽筋 等 酷刑 来 迫害 广大 农奴
- chủ nô vùng Tây Tạng xưa dùng nhục hình lột da, rút gân để bức hại rất nhiều nông nô.
- 抽筋 是 一种 极其 残酷 的 刑罚
- Rút gân là một hình phạt vô cùng tàn khốc.
- 相 爱我吗 ? 像 皮筋
- Muốn yêu em á? còn cái nịt
- 这根 新 橡皮筋 有 弹性
- Dây cao su mới này có tính đàn hồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剥›
抽›
皮›
筋›