Đọc nhanh: 伤逝 (thương thệ). Ý nghĩa là: thương tiếc; đau buồn (người chết).
伤逝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương tiếc; đau buồn (người chết)
悲伤地怀念去世的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤逝
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 他 为 逝者 奠酒
- Anh ấy cúng rượu cho người mất.
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
逝›