Đọc nhanh: 店员 (điếm viên). Ý nghĩa là: nhân viên cửa hàng; nhân viên phục vụ (cửa hàng). Ví dụ : - 店员出身。 xuất thân là người bán hàng.
店员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên cửa hàng; nhân viên phục vụ (cửa hàng)
商店的职工,有时兼指服务性行业的职工
- 店员 出身
- xuất thân là người bán hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 店员
- 那 店员 穿著 白色 长 罩衣
- Nhân viên cửa hàng đó mặc áo khoác dài màu trắng.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 小明 在 那家 饭店 当 服务员
- Tiểu Minh làm phục vụ ở quán ăn đó.
- 她 本 想 当 名演员 最终 却 在 乳酪 蛋糕店 当 了 服务生
- Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.
- 这家 店有 会员 优惠
- Cửa hàng này có giảm giá cho hội viên.
- 有个 机警 的 店员 准确 记得 那个 男子 的 穿著
- Có một nhân viên cửa hàng cảnh giác nhớ chính xác trang phục của người đàn ông đó.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
店›