Đọc nhanh: 优生 (ưu sinh). Ý nghĩa là: đứa bé được nuôi dưỡng tốt. Ví dụ : - 提倡少生、优生,控制人口数量,提高人口素质。 đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.
✪ 1. đứa bé được nuôi dưỡng tốt
生育素质优良的孩子
- 提倡 少生 、 优生 , 控制 人口数量 , 提高 人口素质
- đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优生
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 头 两名 学生 表现 优秀
- Hai học sinh đầu tiên thể hiện xuất sắc.
- 他 努力 成为 优秀学生
- Anh ấy nỗ lực trở thành học sinh xuất sắc.
- 他 也 在 优秀学生 之 列
- Anh ấy cũng trong số các học sinh xuất sắc.
- 在 老师 培育 下 , 学生 更 优秀
- Dưới sự trau dồi của thầy cô, học sinh ngày càng xuất sắc.
- 她 是 一名 优秀 的 医生
- Cô ấy là một bác sĩ ưu tú.
- 我们 把 他 评为 优秀学生
- Chúng tôi bầu chọn anh ấy là sinh viên xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
生›