Đọc nhanh: 折扣 (chiết khấu). Ý nghĩa là: chiết khấu; giảm giá, thiếu hụt; giảm bớt. Ví dụ : - 这次购物的折扣很大。 Giảm giá trong đợt mua sắm này rất lớn.. - 折扣后的价格比原价低。 Giá sau giảm giá thấp hơn giá gốc.. - 你们这儿的折扣是多少? Chiết khấu ở đây là bao nhiêu?
折扣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiết khấu; giảm giá
买卖中按原价减去的成数
- 这次 购物 的 折扣 很大
- Giảm giá trong đợt mua sắm này rất lớn.
- 折扣 后 的 价格比 原价 低
- Giá sau giảm giá thấp hơn giá gốc.
- 你们 这儿 的 折扣 是 多少 ?
- Chiết khấu ở đây là bao nhiêu?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thiếu hụt; giảm bớt
亦借指短缺,减少
- 市场 上 的 商品 折扣 严重
- Sự thiếu hụt hàng hóa trên thị trường rất nghiêm trọng.
- 公司 的 生产 折扣 了
- Sản xuất của công ty đã giảm bớt.
- 项目 预算 被迫 折扣
- Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 折扣
✪ 1. 打 + 折扣
biểu thị việc giảm giá
- 商店 周末 会 打折扣
- Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.
- 他们 提供 打 10 折扣 的 优惠
- Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折扣
- 商店 周末 会 打折扣
- Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.
- 折扣 后 的 价格比 原价 低
- Giá sau giảm giá thấp hơn giá gốc.
- 今天 折扣 很 诱人
- Hôm nay giá giảm cực sâu.
- 他 想 实现 的 愿望 , 不折不扣 的 现实 了
- Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo
- 这次 购物 的 折扣 很大
- Giảm giá trong đợt mua sắm này rất lớn.
- 你们 这儿 的 折扣 是 多少 ?
- Chiết khấu ở đây là bao nhiêu?
- 市场 上 的 商品 折扣 严重
- Sự thiếu hụt hàng hóa trên thị trường rất nghiêm trọng.
- 他们 提供 打 10 折扣 的 优惠
- Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
折›