折扣 zhékòu
volume volume

Từ hán việt: 【chiết khấu】

Đọc nhanh: 折扣 (chiết khấu). Ý nghĩa là: chiết khấu; giảm giá, thiếu hụt; giảm bớt. Ví dụ : - 这次购物的折扣很大。 Giảm giá trong đợt mua sắm này rất lớn.. - 折扣后的价格比原价低。 Giá sau giảm giá thấp hơn giá gốc.. - 你们这儿的折扣是多少? Chiết khấu ở đây là bao nhiêu?

Ý Nghĩa của "折扣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

折扣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chiết khấu; giảm giá

买卖中按原价减去的成数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 购物 gòuwù de 折扣 zhékòu 很大 hěndà

    - Giảm giá trong đợt mua sắm này rất lớn.

  • volume volume

    - 折扣 zhékòu hòu de 价格比 jiàgébǐ 原价 yuánjià

    - Giá sau giảm giá thấp hơn giá gốc.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 这儿 zhèér de 折扣 zhékòu shì 多少 duōshǎo

    - Chiết khấu ở đây là bao nhiêu?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thiếu hụt; giảm bớt

亦借指短缺,减少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 市场 shìchǎng shàng de 商品 shāngpǐn 折扣 zhékòu 严重 yánzhòng

    - Sự thiếu hụt hàng hóa trên thị trường rất nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 生产 shēngchǎn 折扣 zhékòu le

    - Sản xuất của công ty đã giảm bớt.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 预算 yùsuàn 被迫 bèipò 折扣 zhékòu

    - Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 折扣

✪ 1. 打 + 折扣

biểu thị việc giảm giá

Ví dụ:
  • volume

    - 商店 shāngdiàn 周末 zhōumò huì 打折扣 dǎzhékòu

    - Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.

  • volume

    - 他们 tāmen 提供 tígōng 10 折扣 zhékòu de 优惠 yōuhuì

    - Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折扣

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 周末 zhōumò huì 打折扣 dǎzhékòu

    - Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 折扣 zhékòu hòu de 价格比 jiàgébǐ 原价 yuánjià

    - Giá sau giảm giá thấp hơn giá gốc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 折扣 zhékòu hěn 诱人 yòurén

    - Hôm nay giá giảm cực sâu.

  • volume volume

    - xiǎng 实现 shíxiàn de 愿望 yuànwàng 不折不扣 bùzhébùkòu de 现实 xiànshí le

    - Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo

  • volume volume

    - 这次 zhècì 购物 gòuwù de 折扣 zhékòu 很大 hěndà

    - Giảm giá trong đợt mua sắm này rất lớn.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 这儿 zhèér de 折扣 zhékòu shì 多少 duōshǎo

    - Chiết khấu ở đây là bao nhiêu?

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng shàng de 商品 shāngpǐn 折扣 zhékòu 严重 yánzhòng

    - Sự thiếu hụt hàng hóa trên thị trường rất nghiêm trọng.

  • volume

    - 他们 tāmen 提供 tígōng 10 折扣 zhékòu de 优惠 yōuhuì

    - Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu , Khẩu
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QR (手口)
    • Bảng mã:U+6263
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao