Đọc nhanh: 实惠 (thật huệ). Ý nghĩa là: bình dân; phải chăng; ưu đãi, lợi ích; ưu đãi; lợi ích thực tế. Ví dụ : - 他选择了实惠的品牌。 Anh chọn những thương hiệu bình dân.. - 这款手机的价格很实惠。 Giá của chiếc điện thoại này rất phải chăng.. - 这家店的产品很实惠。 Sản phẩm cửa hàng này giá phải chăng.
实惠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình dân; phải chăng; ưu đãi
实际的好处
- 他 选择 了 实惠 的 品牌
- Anh chọn những thương hiệu bình dân.
- 这 款 手机 的 价格 很 实惠
- Giá của chiếc điện thoại này rất phải chăng.
- 这家 店 的 产品 很 实惠
- Sản phẩm cửa hàng này giá phải chăng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
实惠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi ích; ưu đãi; lợi ích thực tế
有实际的好处
- 他们 提供 很多 实惠
- Họ cung cấp rất nhiều lợi ích.
- 这次 活动 的 实惠 很 吸引 人
- Ưu đãi của sự kiện này là hấp dẫn.
- 这种 服务 有 很大 的 实惠
- Dịch vụ này có lợi ích rất lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 实惠 với từ khác
✪ 1. 优惠 vs 实惠
Giống:
- Cả hai từ đều có nghĩa là "rẻ hơn mức giá bình thường, đạt được lợi ích thiết thực".
- Cả hai từ đều là tính từ và thường có thể xuất hiện trong cùng một ngữ cảnh.
Khác:
- "优惠" đề cập đến việc bán hàng giảm giá của người bán hàng.
- "实惠" có thể sử dụng như một danh từ.
- "优惠" có thể sử dụng như một động từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实惠
- 民宿 价格 实惠
- Giá cả homestay phải chăng.
- 这个 手机 通话 套餐 很 实惠
- Gói cước điện thoại này rất tiết kiệm.
- 这家 店 的 产品 很 实惠
- Sản phẩm cửa hàng này giá phải chăng.
- 这 款 手机 的 价格 很 实惠
- Giá của chiếc điện thoại này rất phải chăng.
- 他们 提供 很多 实惠
- Họ cung cấp rất nhiều lợi ích.
- 这种 服务 有 很大 的 实惠
- Dịch vụ này có lợi ích rất lớn.
- 他 在 寻找 价格 实惠 的 旅馆
- Anh ấy đang tìm kiếm một khách sạn giá cả phải chăng.
- 这次 活动 的 实惠 很 吸引 人
- Ưu đãi của sự kiện này là hấp dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
惠›