实惠 shíhuì
volume volume

Từ hán việt: 【thật huệ】

Đọc nhanh: 实惠 (thật huệ). Ý nghĩa là: bình dân; phải chăng; ưu đãi, lợi ích; ưu đãi; lợi ích thực tế. Ví dụ : - 他选择了实惠的品牌。 Anh chọn những thương hiệu bình dân.. - 这款手机的价格很实惠。 Giá của chiếc điện thoại này rất phải chăng.. - 这家店的产品很实惠。 Sản phẩm cửa hàng này giá phải chăng.

Ý Nghĩa của "实惠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

实惠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bình dân; phải chăng; ưu đãi

实际的好处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé le 实惠 shíhuì de 品牌 pǐnpái

    - Anh chọn những thương hiệu bình dân.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 手机 shǒujī de 价格 jiàgé hěn 实惠 shíhuì

    - Giá của chiếc điện thoại này rất phải chăng.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn de 产品 chǎnpǐn hěn 实惠 shíhuì

    - Sản phẩm cửa hàng này giá phải chăng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

实惠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lợi ích; ưu đãi; lợi ích thực tế

有实际的好处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 提供 tígōng 很多 hěnduō 实惠 shíhuì

    - Họ cung cấp rất nhiều lợi ích.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 活动 huódòng de 实惠 shíhuì hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Ưu đãi của sự kiện này là hấp dẫn.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 服务 fúwù yǒu 很大 hěndà de 实惠 shíhuì

    - Dịch vụ này có lợi ích rất lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 实惠 với từ khác

✪ 1. 优惠 vs 实惠

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều có nghĩa là "rẻ hơn mức giá bình thường, đạt được lợi ích thiết thực".
- Cả hai từ đều là tính từ và thường có thể xuất hiện trong cùng một ngữ cảnh.
Khác:
- "优惠" đề cập đến việc bán hàng giảm giá của người bán hàng.
- "实惠" có thể sử dụng như một danh từ.
- "优惠" có thể sử dụng như một động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实惠

  • volume volume

    - 民宿 mínsù 价格 jiàgé 实惠 shíhuì

    - Giá cả homestay phải chăng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 手机 shǒujī 通话 tōnghuà 套餐 tàocān hěn 实惠 shíhuì

    - Gói cước điện thoại này rất tiết kiệm.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn de 产品 chǎnpǐn hěn 实惠 shíhuì

    - Sản phẩm cửa hàng này giá phải chăng.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 手机 shǒujī de 价格 jiàgé hěn 实惠 shíhuì

    - Giá của chiếc điện thoại này rất phải chăng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提供 tígōng 很多 hěnduō 实惠 shíhuì

    - Họ cung cấp rất nhiều lợi ích.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 服务 fúwù yǒu 很大 hěndà de 实惠 shíhuì

    - Dịch vụ này có lợi ích rất lớn.

  • volume volume

    - zài 寻找 xúnzhǎo 价格 jiàgé 实惠 shíhuì de 旅馆 lǚguǎn

    - Anh ấy đang tìm kiếm một khách sạn giá cả phải chăng.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 活动 huódòng de 实惠 shíhuì hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Ưu đãi của sự kiện này là hấp dẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ
    • Nét bút:一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIP (十戈心)
    • Bảng mã:U+60E0
    • Tần suất sử dụng:Cao