Đọc nhanh: 优先击球权 (ưu tiên kích cầu quyền). Ý nghĩa là: Quyền ưu tiên (quyền phát bóng trước ở khu phát bóng).
优先击球权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quyền ưu tiên (quyền phát bóng trước ở khu phát bóng)
在高尔夫定义里有一个词:“优先权”(Honour),指的是在发球台上拥有优先开球的人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优先击球权
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 优先权
- quyền ưu tiên
- 胜者 有 选择 奖品 的 优先权
- Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
- 他 技术 很 好 , 常用 削 击球
- Anh ta giỏi kỹ thuật, thường xuyên dùng cú đánh cắt.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 家庭 的 事要 优先 处理
- Trách nhiệm gia đình cần được ưu tiên giải quyết.
- 拦击 空中 球是 网球 中 非常 高难度 的 技术 动作
- Quật bóng trên không là động tác kỹ thuật khó trong môn quần vợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
先›
击›
权›
球›