优先认股权 yōuxiān rèn gǔquán
volume volume

Từ hán việt: 【ưu tiên nhận cổ quyền】

Đọc nhanh: 优先认股权 (ưu tiên nhận cổ quyền). Ý nghĩa là: quyền ưu tiên (trong vấn đề cổ phiếu).

Ý Nghĩa của "优先认股权" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

优先认股权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyền ưu tiên (trong vấn đề cổ phiếu)

preemptive right (in share issue)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优先认股权

  • volume volume

    - 优先 yōuxiān 录取 lùqǔ

    - ưu tiên tuyển chọn

  • volume volume

    - 优先权 yōuxiānquán

    - quyền ưu tiên

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiān 认识 rènshí 认识 rènshí ba

    - Chúng ta làm quen với nhau trước nhé.

  • volume volume

    - de 股份 gǔfèn huì yǒu 双倍 shuāngbèi 投票权 tóupiàoquán

    - Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.

  • volume volume

    - 胜者 shèngzhě yǒu 选择 xuǎnzé 奖品 jiǎngpǐn de 优先权 yōuxiānquán

    - Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.

  • volume volume

    - 优先发展 yōuxiānfāzhǎn 高科技 gāokējì 产业 chǎnyè

    - Ưu tiên phát triển ngành công nghệ cao.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 倾向 qīngxiàng 女士优先 nǚshìyōuxiān

    - Tôi có khuynh hướng nói các quý cô trước tiên.

  • volume volume

    - 记住 jìzhu 靠近 kàojìn 大桥 dàqiáo 时开慢 shíkāimàn 一些 yīxiē 迎面 yíngmiàn lái de 车流 chēliú yǒu 先行 xiānxíng quán

    - Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:ノフ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHNE (月竹弓水)
    • Bảng mã:U+80A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao