Đọc nhanh: 优先承购权 (ưu tiên thừa cấu quyền). Ý nghĩa là: quyền mua trước, quyền từ chối đầu tiên (ROFR).
优先承购权 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quyền mua trước
preemptive right to purchase; prior purchase right
✪ 2. quyền từ chối đầu tiên (ROFR)
right of first refusal (ROFR)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优先承购权
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 优先权
- quyền ưu tiên
- 继承 先烈 遗志
- tiếp tục chí nguyện của các tiên liệt
- 他 放弃 了 继承 权利
- Anh ấy đã từ bỏ quyền thừa kế.
- 胜者 有 选择 奖品 的 优先权
- Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
- 优先发展 高科技 产业
- Ưu tiên phát triển ngành công nghệ cao.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
先›
承›
权›
购›